Văn phòng phẩm là vật được sử dụng hàng ngày tại nơi làm việc trong tất cả các cơ quan, trường học, doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nếu bạn là nhân viên cho 1 doanh nghiệp nước ngoài và thường xuyên làm việc với nhân viên cùng phòng ban là người nước ngoài thì ngoài việc bạn có thể giao tiếp được với người nước ngoài thì bạn cũng cần phải biết thêm nhóm từ vựng về các vật dụng văn phòng hàng ngày để ko bị ngỡ ngàng khi bạn cùng phòng mượn nhờ chúng ta một món đồ gì đó thì mình có thể hiểu và lấy ngay mà ko phải hỏi lại nhiều lần. Sau đây chúng tôi giúp bạn hệ thống lại tên các vật dụng văn phòng bằng tiếng Anh mà bạn thường dùng.
Phần 1: Nhóm vật dụng thường thấy trên bàn. Desktop instruments
STAPLER
| |
HOLE PUNCH
| |
TAPE DISPENSER
| |
PENCIL SHARPENER
| |
KNIFE
| |
THUMBTACK
| |
STAPLE REMOVER
| |
GLUE STICK
| |
SCOTCH TAPE
| |
SCISSORS
| |
BINDER CLIP
| |
PAPER FASTENER
| |
PAPER CLIP
| |
BULLDOG CLIP
| |
TELEPHONE
| |
HEADSET |
Ảnh: nguồn từ internet
0 nhận xét:
Đăng nhận xét